Trong một năm, mỗi tuổi sẽ có một sao chiếu mệnh và một sao hạn. Khi năm mới vừa sang, các sao dịch chuyển và thay nhau cai quản các tuổi khác nhau. Do vậy có năm chạm chán sao tốt, có năm gặp sao xấu. Vì vậy, mỗi người cần biết trong năm nay mình gặp gỡ sao chiếu mệnh và sao hạn nào để tìm các hóa giải.
Có hồ hết 9 sao và 8 niên hạn tuần tự cai quản vận số của mỗi tuổi trong năm:
9 sao chiếu mệnh đó là: La Hầu, Thổ Tú, Thủy Diệu, Thái Bạch, Thái Âm, Thái Dương, Kế Đô, Mộc Đức, Vân Hớn
8 sao hạn đó là: Huỳnh Tuyền, Tam Kheo, Ngũ Tuyển mộ, Thiên Tinh, Toán Tận, Thiên La, Đại Võng, Diêm Vương.
Dưới đây là bảng tra cứu sao chiếu mệnh cho Nam và Nữ trong năm 2017:
Sao Nam |
Số Tuổi |
Sao Nữ |
La Hầu |
10-19-28-37-46-55-64-73-82-91 |
Kế Đô |
Thổ Tú |
11-20-29-38-47-56-65-74-83-92 |
Vân Hớn |
Thủy Diệu |
12-21-30-39-48-57-66-75-84-93 |
Mộc Đức |
Thái Bạch |
13-22-31-40-49-58-67-76-85-94 |
Thái Âm |
Thái Dương |
14-23-32-41-50-59-68-77-86-95 |
Thổ Tú |
Vân Hơn |
15-24-33-42-51-60-69-78-87-96 |
La Hầu |
Kế Đô |
16-25-34-43-52-61-70-79-88-97 |
Thái Dương |
Thái Âm |
17-26-35-44-53-62-71-80-89-98 |
Thái Bạch |
Mộc Đức |
18-27-36-45-54-63-72-81-90-99 |
Thúy Diệu |
|
Bảng tra cứu sao hạn cho Nam và Nữ trong năm 2017:
Tên Hạn Nam |
Số Tuổi |
Tên Hạn Nữ |
Tam Kheo |
11-19-20-28-37-46-55-65-73-82-91 |
Thiên Tinh |
Ngũ Hộ |
12-21-29-30-38-47-56-65-74-83-92 |
Ngũ Hộ |
Thiên Tinh |
13-22-31-39-40-48-57-66-75-84-93 |
Tam Kheo |
Toán Tận |
14-23-32-41-49-50-58-67-76-85-94 |
Huỳnh Tuyền |
Thiên La |
15-24-33-42-51-59-60-68-77-86-95 |
Diêm Vương |
Địa Võng |
16-25-34-43-52-61-69-70-78-87-96 |
Địa Võng |
Diêm Vương |
17-26-35-44-53-62-71-79-80-88-97 |
Thiên La |
Hùng Tuyền |
18-27-36-45-54-63-72-81-89-90-98 |
Toán Tận |
|
Xem tại: cách làm sạch xoong nồi
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét